Bạn đang tìm hiểu về tính chất hóa học của CuS và muốn biết liệu nó có phản ứng với dung dịch H2SO4? Bài viết này hocvn sẽ giải đáp chi tiết thắc mắc “CuS có tác dụng với H2SO4 không?”, phân tích phản ứng (nếu có) và minh họa bằng một số bài tập cụ thể.
CuS có tác dụng với H2SO4 loãng hay đặc?
Kết luận: CuS KHÔNG phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
Giải thích:
- CuS là muối không tan của kim loại yếu (Cu) và axit yếu (H2S).
- H2SO4 loãng là một axit mạnh, tuy nhiên nó không đủ mạnh để hòa tan CuS, hay nói cách khác là không thể đẩy H2S ra khỏi muối của nó.
Vậy CuS có tác dụng với H2SO4 đặc không?
Kết luận: CuS CÓ phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Giải thích:
- H2SO4 đặc nóng là một chất oxi hóa mạnh.
- Khi tác dụng với H2SO4 đặc nóng, CuS bị oxi hóa thành CuSO4, đồng thời tạo thành sản phẩm khử SO2 và nước.
Phương trình phản ứng:
CuS + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
Lưu ý: Phản ứng này cần được thực hiện trong điều kiện đun nóng.
Bài tập minh họa
Để hiểu rõ hơn về phản ứng giữa CuS và H2SO4 đặc nóng, hãy cùng xem qua một số bài tập minh họa:
Bài tập 1: Cho 10 gam CuS tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Tính thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc).
Bài giải:
- Tính số mol CuS: n(CuS) = m/M = 10/96 = 0.104 mol
- Theo phương trình phản ứng: n(SO2) = n(CuS) = 0.104 mol
- Thể tích khí SO2 (đktc): V(SO2) = n x 22.4 = 0.104 x 22.4 = 2.33 lít
Bài tập 2: Cho hỗn hợp X gồm CuS và FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc). Viết phương trình phản ứng và cho biết thành phần dung dịch Y.
Bài giải:
Phương trình phản ứng:
CuS + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
2FeS + 10H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 9SO2↑ + 10H2O
Thành phần dung dịch Y:
- Dung dịch Y gồm: CuSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư (nếu có).
Kết luận:
Bài viết hoc vn đã cung cấp đầy đủ thông tin về phản ứng giữa CuS và H2SO4, từ đó giúp bạn phân biệt được tính chất hóa học của CuS với các axit khác nhau. Lưu ý rằng, phản ứng giữa CuS và H2SO4 đặc nóng cần được thực hiện cẩn thận trong phòng thí nghiệm do khí SO2 sinh ra là khí độc.
Xem thêm:
[TÌM HIỂU] Phương Trình Fe NO3 2 Ra Fe NO3 3
[HƯỚNG DẪN] Viết Cấu Hình Electron Từ 1 Đến 30