
Trắc nghiệm Bài 2 Hàm số lũy thừa
Câu 1:
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 – 2x} \right)^{\frac{1}{3}}}\) là:
- A. \(\left( { – \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
- B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- C. \(\mathbb{R}\)
- D. \(\left( { – \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
Câu 2:
Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2x – 3} \right)^{\sqrt 2 }}.\)
- A. \(\left( { – 3;1} \right)\)
- B. \(\left( { – \infty ; – 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { – \infty ; – 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { – 3;1} \right)\)
Câu 3:
Cho
là các số thực. Đồ thị hàm số
trên khoảng
được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

- A. \(0<\beta <1<\alpha\)
- B. \(0<\alpha <1< \beta\)
- C. \(\alpha <0<1<\beta\)
- D. \(\beta <0<1< \alpha\)
Câu 4:
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}.\)
- A. \(y’ = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\)
- B. \(y’ = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\)
- C. \(y’ = \frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
- D. \(y’ = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right)\frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
Câu 5:
Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt[3]{{{x^2}.\sqrt {{x^3}} }}.\)
- A. \(y’ = \sqrt[9]{x}\)
- B. \(y’ = \frac{7}{6}\sqrt[6]{x}\)
- C. \(y’ = \frac{4}{3}\sqrt[3]{x}\)
- D. \(y’ = \frac{6}{{7\sqrt[7]{x}}}\)
Đáp án:
1A; 2B; 3A; 4B; 5B