Listen and repeat (Nghe và đọc lại)
Tạm dịch
Mẹ tôi nấu ăn lúc sáu giờ.
Quyển sách của bạn ở trên bàn.
Tôi chơi đá bóng vào buổi trưa.
Họ ăn trưa tại trường.
Listen and circle. Then write and say aloud (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn)
1. Look! The …………. is read.
2. They usually read books at ………………
3. My big brother can …………….
4. The children usually play football at …………..
Guide to answer
1. Look! The book is red.
2. They usually read books at school.
3. My big brother can cook.
4. The children usually play football at noon.
Tạm dịch
1. Nhìn kìa! Quyển sách màu đỏ.
2. Họ thường đọc sách ở trường.
3. Anh trai lớn của tôi có thể nấu ăn.
4. Những đứa trẻ thường xuyên chơi đá bóng vào buổi trưa.
Let’s chant (Chúng ta cùng hát)
What time do you go to school?
(Bạn đi học lúc mấy giờ?)
What time do you go to school? (Bạn đi học lúc mấy giờ?)
Seven o’clock in the morning. (Bảy giờ sáng.)
Seven o’clock in the morning. (Bảy giờ sáng.)
Is time for school. (Đã đến giờ đi học.)
What time do you have dinner? (Bạn ăn tối lúc mấy giờ?)
Six o’clock in the evening. (Sáu giờ tối.)
Six o’clock in the evening. (Sáu giờ tối.)
Is time for dinner. (Đã đến giờ ăn tối.)
Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Guide to answer
1. Phong goes to school at 7 a.m.
2. He goes home at 5 (five o’clock).
3. He has dinner at 7.15.
4. He goes to bed at 9.45.
Tạm dịch
Phong học tại Trường Tiểu học Nguyễn Du. Mỗi ngày cậu ấy thức dậy vào lúc sáu giờ ba mươi. Cậu ấy đi học lúc 7 giờ sáng. Trường bắt đầu học lúc 7 giờ 30 sáng và kết thúc lúc 4 giờ 30 chiều. Cậu ấy về nhà lúc 5 giờ. Cậu ấy ăn tối lúc 7 giờ 15. Sau đó cậu ấy làm bài tập và nghe nhạc. Cậu ấy đi ngủ lúc 9 giờ 45.
1. Phong đi học lúc 7 giờ sáng.
2. Cậu ấy về nhà lúc 5 giờ.
3. Cậu ấy ăn tối lúc 7 giờ 15.
4. Cậu ấy đi ngủ lúc 9 giờ 45.
Let’s write (Cùng nhau viết)
Guide to answer
Linda gets up at six o’clock. She has breakfast at six forty-five. (Linda thức dậy vào lúc 6 giờ. Cô ấy ăn sáng lúc 6 giờ 45.)
She goes to school at seven o’clock. She watches TV at 8.30 p.m. (Cô ấy đến trường lúc 7 giờ. Cô ấy xem ti vi lúc 8 giờ 30 tối.)
And she goes to bed at nine fifteen. (Và cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 15.)
Project (Dự án)
Guide to answer
Complete the sentence (Hoàn thành các câu sau)
1. What time …………………. it?
– It…………………. 9 o’clock.
2. What ………………….is it?
– It…………………. ten twelve.
3. What time …………………you get up?
– I get up …………………. six o’clock.
4. …………………. do you go to school?
– I go …………………. At six thirty.
5. What …………………. do you have lunch?
– I have lunch …………………. twelve o’clock.
6. What time …………………. she/ he get up?
– He/ She …………………. up at six o’clock.
Translate into English (Dịch sang câu Tiếng Anh)
1. Bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 8 giờ đúng.
…………………………………………………………………………
2. Bạn đi học lúc mấy giờ? – Tớ đi học lúc 6 giờ 45.
…………………………………………………………………………
3. Cô ấy xem tivi lúc 7 giờ tối.
…………………………………………………………………………
4. Cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 30 tối.
…………………………………………………………………………
5. Họ chơi đá bóng vào buổi chiều.
…………………………………………………………………………
Qua bài học này các em cần luyện phát âm với những từ có chứa “oo”; đồng thời luyện đọc bài và thời gian tương ứng, biết cách sắp xếp các hoạt động thường ngày của mình theo một khung giờ thích hợp.