Look, listen anh repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)
a) Where were you yesterday, Linda? (Hôm qua bạn đã ở đâu vậy Linda?)
I was at home. (Mình ở nhà.)
b) What about you, Nam? (Còn bạn thì sao Nam?)
I was at the zoo. (Mình ở sở thú.)
c) Where were you yesterday, Phong? (Hôm qua bạn đã ở đâu vậy Phong?)
I was on the beach. (Mình ở bãi biển.)
d) What about Tom and Tony? (Còn Tom và Tony thì sao?)
We were in the school library. (Mình ở thư viện trường.)
Point and say (Chỉ và nói)
Guide to answer
a) Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
I was at home. (Mình ở nhà.)
b) Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
I was at the zoo. (Mình ở sở thú.)
c) Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
I was on the beach. (Mình ở bãi biển.)
d) Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
I was in the school library. (Mình ở thư viện trường.)
Let’s talk (Cùng nhau nói)
Where were you yesterday? (Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?)
What did you do? (Bạn đã làm gì?)
Listen and tick (Nghe và đánh dấu)
Guide to answer
1. c; 2. b; 3. a
Look and write (Nhìn và viết)
Guide to answer
1. A: Where was Tom yesterday? (Hôm qua Tom đã ở đâu?)
B: He was at home. (Mình đã ở nhà.)
2. A: Where was Linda yesterday? (Hôm qua Linda đã ở đâu?)
B: She was in the school library. (Cô ấy đã ở thư viện trường.)
3. A: Where were Phong and Nam yesterday? (Hôm qua Phong và Nam đã ở đâu?)
B: They were on the beach. (Họ đã ở trên bãi biển.)
Let’s sing (Chúng ta cùng hát)
Where were you yesterday?
(Hôm qua bạn ở đâu?)
Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
Yesterday, yesterday? (Hôm qua, hôm qua)
Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
I was at home. (Mình đã ở nhà.)
What did you do yesterday? (Hôm qua bạn đã làm gì?)
Yesterday, yesterday? (Hôm qua, hôm qua)
What did you do yesterday? (Hôm qua bạn đã làm gì?)
We watched TV. (Chúng mình đã xem ti vi.)
Fill in the blank with was or were (Điền “was” hay “were” vào chỗ trống)
1. The teacher …………………… nice.
2. The students ……………………. very clever.
3. One student ……………….. in the classroom.
4. We ……………….. sorry for him.
5. He ………………. tall and thin.
6. I ……………….. happy.
7. You ……………….. at the zoo this morning.
8. She ………………… in London last week.
9. He ………………… on the beach last weekend.
10. It …………………. Cold yesterday.
Put the word in correct order (Sắp xếp từ theo trật tự đúng)
1. the/ basketball/ they/ playing/ are/gym/ in/.
2. yesterday/ beach/ they/ were/ on/ the/ afternoon/.
3. Where/ yesterday/ Linda/ was/ morning/?
4. the/ in/ flowers/ the/ morning/ watered/ I /.
5. evening/ the/ I / TV/ watched/ in/.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung sau
a. Từ vựng
b. Ngữ pháp
Verb-ed được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ. Một số cụm từ chỉ thời gian trong quá khứ như: yesterday (ngày hôm qua), yesterday morning/ afternoon/ evening (sáng/ chiều/ tối ngày hôm qua), last night (tối qua), last week/ month/ year (tuần/ tháng/ năm trước (qua),…
– Hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ:
Where was he/ she + thời gian ở quá khứ?
⇒ He/ She was + nơi chốn/ địa điểm.
Lưu ý
Chủ ngữ số ít mình dùng tobe trong quá khứ là “was”, chủ ngữ số nhiều mình dùng là “were”
Ví dụ
Where was he yesterday? (Hôm qua cậu ấy đã ở đâu?)
He was on the beach. (Cậu ấy đã ở trên bãi biển.)
– Hỏi ai đó đã làm gì trong quá khứ:
What did S do + thời gian ở quá khứ?
⇒ S+ V-ed.
Ví dụ
What did you do yesterday? (Hôm qua bạn đã làm gì?)
I watched TV. (Tôi đã xem ti vi.)